Cao Bằng là một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc Việt Nam, với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và nền văn hóa đa dạng. Trong những năm gần đây, với sự phát triển và nhu cầu về công nghiệp, thương mại và dân cư, lắp đặt thang máy tại Cao Bằng đã trở thành một xu hướng không thể thiếu.
Lắp đặt thang máy không chỉ là một tiện ích hiện đại mà còn mang lại nhiều lợi ích to lớn cho cả cộng đồng và cá nhân. Thang máy giúp cải thiện khả năng di chuyển, tiết kiệm thời gian và công sức cho mọi người. Nó cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường tiện nghi và giá trị bất động sản.
Nếu Quý khách đang cần tìm một đơn vị lắp đặt thang máy tại Cao Bằng cho quy mô gia đình; hoặc nhà hàng, chung cư; hay xưởng sản xuất thì Thang máy HD là sự chọn lựa đáng cân nhắc. Thương hiệu ELevator HD với kinh nghiệm và chuyên môn trong lĩnh vực lắp đặt thang máy, tự hào là đối tác tin cậy cung cấp dịch vụ lắp đặt thang máy tỉnh Cao Bằng. Chúng tôi cam kết mức giá tốt nhất, chất lượng cao nhất, đảm bảo an toàn, hoàn thành đúng hạn, bảo hành dài lâu, hậu mãi hấp dẫn.
Thang máy HD – Đơn vị lắp đặt thang máy tại Cao Bằng uy tín, chính hãng
Thang máy HD là một đơn vị uy tín và chính hãng trong lĩnh vực lắp đặt thang máy tại Cao Bằng. Với nhiều năm kinh nghiệm và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết cung cấp các dịch vụ lắp đặt thang máy chất lượng cao và đáng tin cậy. Dưới đây là những điểm mà Thang máy thông minh HD là đơn vị uy tín đang được cân nhắc:
- Uy tín và chính hãng: đáng tin cậy và có uy tín trong lĩnh vực lắp đặt thang máy tại Cao Bằng. Chúng tôi đã xây dựng được danh tiếng qua nhiều năm hoạt động và đã có nhiều dự án thành công.
- Kinh nghiệm và chuyên môn: Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và kiến thức sâu về công nghệ thang máy. Chúng tôi luôn cập nhật những xu hướng mới nhất và áp dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao.
- Chất lượng và an toàn: Chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất, đảm bảo rằng mỗi dự án lắp đặt thang máy đáp ứng được các yêu cầu khắt khe với các thiết bị và vật liệu chất lượng cao từ những nhà sản xuất danh tiếng.
- Dịch vụ hậu mãi và bảo trì: Thang máy HD đặc biệt chú trọng đến dịch vụ hậu mãi và bảo trì thang máy. Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và nhanh nhẹn, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu và sửa chữa thang máy một cách kịp thời.
- Tận tâm và đáp ứng yêu cầu khách hàng: Chúng tôi lắng nghe và hiểu rõ yêu cầu của khách hàng để đưa ra các giải pháp thang máy phù hợp nhất, mang lại sự tiện nghi và an toàn cho họ.
Những hạng mục lắp đặt thang máy được ứng dụng phổ biến hiện nay
Lắp đặt thang máy tại các tòa nhà cao tầng
Đây là hạng mục phổ biến nhất khi nhu cầu sử dụng thang máy trong các tòa nhà chung cư, văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn và khu căn hộ tại Cao Bằng ngày càng tăng. Việc lắp đặt thang máy tại các tòa nhà cao tầng đòi hỏi tính toán kỹ thuật, thiết kế phù hợp với không gian và công suất sử dụng.
LOẠI THANG MÁY | TẢI TRỌNG (KG) | TỐC ĐỘ (M/PHÚT) | KÍCH THƯỚC GIẾNG (MM) | KÍCH THƯỚC CABIN (MM) | KÍCH THƯỚC CỬA CABIN (MM) | CHIỀU CAO OH (MM) | CHIỀU SÂU HỐ PIT TỐI THIỂU (MM) | SỐ NGƯỜI TẢI |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thang máy chở khách 630kg | 630 | 60, 90, 105 | 1800 x 1700 | 1400 x 1100 | 800 x 2100 | 4200 – 4500 | 1400 – 1600 | 9 |
Thang máy chở khách 700kg | 700 | 60, 90, 105 | 1800 x 1800 | 1400 x 1200 | 800 x 2100 | 4200 – 4500 | 1400 – 1600 | 10 |
Thang máy chở hàng 750kg | 750 | 60, 90, 105 | 1800 x 1900 | 1400 x 1300 | 800 x 2100 | 4200 – 4500 | 1400 – 1600 | 11 |
Thang máy tải khách 800kg | 800 | 60, 90, 105 | 1800 x 2000 | 1400 x 1400 | 800 x 2100 | 4200 – 4500 | 1500 – 1700 | 12 |
Thang máy tải khách 900kg | 900 | 60, 90, 105, 120 | 2100 x 1950 | 1600 x 1350 | 900 x 2100 | 4200 – 4800 | 1500 – 2140 | 13 |
Thang máy chở khách 1000kg | 1000 | 60, 90, 105, 120 | 2100 x 2100 | 1600 x 1500 | 900 x 2100 | 4200 – 4800 | 1500 – 2140 | 15 |
Thang máy chở khách 1150kg | 1150 | 60, 90, 105, 120 | 2300 x 2200 | 1800 x 1550 | 1000 x 2100 | 4200 – 4900 | 1500 – 2200 | |
Thang máy chở khách 1350kg | 1350 | 60, 120 | 2500 x 2450 | 2000 x 1750 | 1100 x 2100 | 4300, 4900 | 1500, 2200 | 20 |
Thang máy chở khách 1600kg | 1600 | 60 | 2500 x 2450 | 2000 x 1750 | 1100 x 2100 | 4900 | 1500 | 24 |
Lắp đặt thang máy gia đình, nhà phố, biệt thự
Đối với các gia đình có nhu cầu sử dụng thang máy trong ngôi nhà của mình, hạng mục này tập trung vào lắp đặt thang máy có kích thước nhỏ và thiết kế phù hợp với không gian sống. Thang máy gia đình thường có mục đích tăng tính tiện nghi và đảm bảo sự thuận tiện cho người cao tuổi hoặc những người khó đi lại.
Thông số | Thang máy thủy lực | Thang máy cáp kéo | Thang máy tròn |
Tải trọng | ≤ 250kg, 300kg, 400kg | ≤ 250kg, 300kg, 400kg, 450 kg | ≤ 300kg, 450kg, 630kg, 1000kg |
Tốc độ | 0.3 m/s | 0.3 m/s | 0.3 m/s; 0.6 m/s; 1 m/s |
Hành trình | 18000 mm | 20000 mm | 18000 mm |
Số tầng | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
Hố pit | 150mm – 180mm | 200mm – 300mm | 150mm – 180mm |
OH (Khoảng trống trên đỉnh cabin) | 2400 – 2600 mm | 2400 – 2600 mm | 2400 – 2600 mm |
Nguồn điện | 1 pha hoặc 3 pha | 1 pha hoặc 3 pha | 3 pha |
Khung giếng thang | Bằng thép, nhôm hoặc cột bê tông kết hợp tường xây gạch | Bằng thép, nhôm hoặc cột bê tông kết hợp tường xây gạch | Bằng thép, nhôm hoặc cột bê tông kết hợp tường xây gạch |
Kích thước giếng thang | Linh hoạt theo thực tế, nhỏ nhất từ 750mm x 1050mm (từ 0.8m2) | Linh hoạt theo thực tế, nhỏ nhất từ 750mm x 1300mm (từ 0.98m2) | Đường kính nhỏ nhất từ 1300mm |
Kích thước cabin | ≤ 1400 x 1400 mm | ≤ 1400 x 1400 mm | ≤ 1400 x 1400 mm |
Cửa thang | Cửa mở tay hoặc tự động, kích thước từ 550mm – 1000mm | Cửa mở tay hoặc tự động, kích thước từ 550mm – 1000mm | Cửa mở tay hoặc tự động, kích thước từ 650mm – 1000mm |
Vật liệu cabin, cửa tầng | Bằng kính, gỗ, thép phủ sơn tĩnh điện, inox, … | Bằng kính, gỗ, thép phủ sơn tĩnh điện, inox, … | Bằng kính, gỗ, thép phủ sơn tĩnh điện, inox, … |
Tủ điều khiển | ≥ 750 x 410 x 1400 mm | ≥ 750 x 410 x 1400 mm | ≥ 750 x 410 x 1400 mm |
Vị trí tủ điều khiển | Đặt linh hoạt bên ngoài giếng thang ở tầng thấp nhất, cách giếng thang tối đa khoảng 7m | Đặt tại tầng trên cùng và ở bên trong giếng thang | Đặt linh hoạt bên ngoài giếng thang ở tầng thấp nhất, cách giếng thang tối đa khoảng 7m |
Lắp đặt thang máy tải hàng
Đối với các công trình như nhà máy, xưởng sản xuất hoặc các tòa nhà thương mại lớn tại Cao Bằng, hạng mục lắp đặt thang máy tải hàng là cần thiết để di chuyển hàng hóa và vật liệu từ tầng này sang tầng khác. Thang máy tải hàng thường có khả năng chịu tải lớn và được thiết kế để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
Thông Số Kỹ Thuật |
Giá Trị |
Tải Trọng |
Từ 500kg đến 5000kg |
Tốc Độ Di Chuyển |
Từ 10m/p đến 60m/p |
Loại Cabin |
Rộng, vách và trần bọc inox, tole sơn tĩnh điện hoặc lưới thép |
Loại Cửa Thang |
Cửa sắt xếp, mở bằng tay hoặc mở tự động |
Bảo Vệ Quá Tải |
Cảnh báo và ngưng hoạt động nếu tải trọng vượt quá giới hạn định mức, có chuông cảnh báo |
Tiếp Điểm Điện Kiểm Soát Cửa |
Thang không được phép chạy khi cửa mở |
Khóa An Toàn Cửa |
Cửa chỉ mở được khi thang dừng đúng tầng để mở |
Hệ Thống An Toàn Thắng Cơ |
Có (đối với thang máy tải hàng có kèm theo người) |
Hệ Thống Điều Khiển Tốc Độ |
Biến tần VVVF điều khiển tốc độ vô cấp (đối với thang máy tải hàng có kèm theo người) |
Đặc Điểm Di Chuyển |
Êm ái, chính xác, an toàn tuyệt đối (đối với thang máy tải hàng có kèm theo người) |
Báo giá dịch vụ lắp đặt thang máy mới nhất 2024
Giá thang máy gia đình
Để đáp ứng nhu cầu thuận tiện của quý khách, chúng tôi muốn chia sẻ một số mức giá tham khảo cho các loại thang máy. Tuy nhiên, để nhận được báo giá chính xác và tư vấn kỹ lưỡng về thiết kế, lắp đặt phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình và doanh nghiệp tại tỉnh Cao Bằng, vui lòng liên hệ trực tiếp qua số hotline xxxxxxxxx. Đội ngũ của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ 24/7 để mang đến cho quý khách dịch vụ tốt nhất.
Loại Thang Máy |
Tải Trọng (kg) |
Bảng Giá Thang Máy (triệu VNĐ) |
Có phòng máy |
300 – 350 |
280 – 285 |
Không có phòng máy |
300 – 350 |
310 – 320 |
Có phòng máy |
450 – 500 |
290 – 300 |
Có phòng máy |
550 – 630 |
300 – 310 |
Có phòng máy |
750 – 800 |
320 – 330 |
Có phòng máy |
900 – 1000 |
350 – 360 |
Giá thang máy tải khách
Bảng báo giá thang máy tải hàng Thang Máy HD dưới đây có tính chất tham khảo. Để đảm bảo rằng quý khách nhận được báo giá chính xác và được tư vấn kỹ lưỡng về thiết kế và lắp đặt phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình và doanh nghiệp, hãy liên hệ với chúng tôi trực tiếp qua số hotline xxxxxxxxx. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ 24/7 để đảm bảo mang đến cho quý khách dịch vụ tốt nhất.
Model |
Mô tả |
Giá tham khảo (triệu VNĐ) |
Thang máy 630kg |
Thang máy tải 9 người, tốc độ 60-105m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Thang máy 700kg |
Thang máy tải 10 người, tốc độ 60-105m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Thang máy 750kg |
Thang máy tải 11 người, tốc độ 60-105m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Thang máy 800kg |
Thang máy tải 12 người, tốc độ 60-105m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Thang máy 900kg |
Thang máy tải 13 người, tốc độ 60-120m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Thang máy 1000kg |
Thang máy tải 15 người, tốc độ 60-120m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Thang máy 1150kg |
Thang máy tải 17 người, tốc độ 60-120m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Thang máy 1350kg |
Thang máy tải 20 người, tốc độ 60-120m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Thang máy 1600kg |
Thang máy tải 24 người, tốc độ 60m/phút |
Liên hệ Hotline: xxxxxxxxx |
Giá thang máy tải hàng hóa
Các mức giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Để được chúng tôi tư vấn cụ thể, lập báo giá chuẩn xác phù hợp với yêu cầu thiết kế của quý khách, hãy gọi ngay đến số hotline xxxxxxxxx. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhiệt tình 24/7 với kinh nghiệm chuyên môn sâu rộng trong lĩnh vực thang máy.
Model |
Tải trọng |
Giá tham khảo (triệu VNĐ) |
Thang máy tải hàng 1000kg |
1 tấn |
300 – 350 |
Thang máy tải hàng 1500kg |
1,5 tấn |
500 – 550 |
Thang máy tải hàng 2000kg |
2 tấn |
500 – 600 |
Thang máy tải hàng 2500kg |
2,5 tấn |
600 – 650 |
Thang máy tải hàng 3000kg |
3 tấn |
600 – 700 |
Thang máy tải hàng 5000kg |
5 tấn |
800 – 900 |
Quy trình lắp đặt thang máy đạt chuẩn
Với sự chuyên nghiệp và kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Thang máy HD đã và đang thực hiện các dự án lắp đặt thang máy tại Cao Bằng với chất lượng cao và sự đáng tin cậy. Từ việc khảo sát ban đầu đến thiết kế chi tiết, lắp đặt và bảo trì sau khi hoàn thành, chúng tôi cam kết đảm bảo sự hài lòng và an tâm cho khách hàng.
- Đánh giá ban đầu và khảo sát: Đội ngũ kỹ sư sẽ tiến hành đánh giá ban đầu và khảo sát công trình. Qua việc đánh giá không gian, yêu cầu sử dụng, khả năng tải trọng và các yếu tố kỹ thuật khác, họ sẽ đề xuất giải pháp lắp đặt thang máy phù hợp.
- Thiết kế và báo giá: Dựa trên thông tin thu thập được từ khảo sát, đội ngũ kỹ sư sẽ tiến hành thiết kế chi tiết về thang máy. Đây bao gồm thiết kế kỹ thuật, thiết kế mô phỏng không gian, lựa chọn các thiết bị và vật liệu phù hợp. Sau đó, sẽ được lập báo giá dựa trên thiết kế này.
- Thỏa thuận và ký hợp đồng: Sau khi báo giá được chấp nhận, Thang máy HD và khách hàng sẽ thỏa thuận và ký hợp đồng lắp đặt thang máy. Hợp đồng này sẽ bao gồm các điều khoản và điều kiện về phạm vi dịch vụ, thời gian thực hiện, chi phí và các yêu cầu khác.
- Chuẩn bị công trình: Trước khi bắt đầu lắp đặt, công trình sẽ được chuẩn bị. Điều này bao gồm việc làm sạch, tạo điều kiện và tiến hành các công việc chuẩn bị mặt bằng, sẵn sàng cho việc lắp đặt thang máy.
- Lắp đặt thang máy: Đội ngũ kỹ thuật viên sẽ tiến hành lắp đặt thang máy theo thiết kế đã được phê duyệt. Quá trình này bao gồm việc lắp ráp các bộ phận, dây cáp, hệ thống điện và điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh các thiết bị để đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn.
- Kiểm tra và nghiệm thu: Sau khi hoàn thành lắp đặt, thang máy sẽ được kiểm tra và nghiệm thu. Các thử nghiệm sẽ được tiến hành để đảm bảo thang máy hoạt động đúng theo yêu cầu kỹ thuật và các tiêu chuẩn an toàn.
- Bàn giao và hướng dẫn sử dụng: Sau khi nghiệm thu thành công, Thang máy HD sẽ bàn giao thang máy cho khách hàng. Đội ngũ kỹ thuật viên sẽ hướng dẫn khách hàng về cách sử dụng và bảo trì thang máy một cách đúng cách.
- Dịch vụ hậu mãi và bảo trì: Chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi và bảo trì thang máy sau khi lắp đặt. Đội ngũ kỹ thuật viên sẽ thường xuyên kiểm tra và bảo trì thang máy để đảm bảo hoạt động an toàn và hiệu suất tốt.
Những câu hỏi liên quan
Câu hỏi: Thang máy gia đình thông thường có khả năng chịu tải trọng tối đa là bao nhiêu?
Câu trả lời: Thang máy gia đình thông thường thường có khả năng chịu tải trọng tối đa từ 250kg đến 450kg, tùy thuộc vào mô hình và công suất của thang máy.
Câu hỏi: Thang máy gia đình thông thường có tốc độ di chuyển là bao nhiêu?
Câu trả lời: Thang máy gia đình thông thường có tốc độ di chuyển khoảng từ 0.5m/s đến 1m/s, tùy thuộc vào mô hình và yêu cầu của khách hàng.
Câu hỏi: Thang máy tải khách thông thường có số lượng tầng tối đa là bao nhiêu?
Câu trả lời: Thang máy tải khách thông thường có thể phục vụ từ 2 tầng lên đến hàng chục tầng, tùy thuộc vào loại và mô hình của thang máy. Thang máy tải khách thương mại và cao tầng thường có khả năng phục vụ nhiều tầng hơn so với thang máy gia đình thông thường.